Tải file về tại đây
ĐIỀU KIỆN XÉT CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP
---------------
Khi Sinh viên có đủ các điều kiện sau:
1. Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
2. Tích lũy đủ số học phần quy định cho chương trình đào tạo; điểm Đồ án/Luận văn tốt nghiệp, điểm thi thi tốt nghiệp đạt từ điểm C trở lên;
3. Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên;
4. Hoàn thành các học phần điều kiện(*);
5. Đạt chuẩn đầu ra về Ngoại ngữ (**) và Công nghệ thông tin theo quy định của Trường (***);
6. Có đơn gửi Phòng QLĐT đề nghị được xét tốt nghiệp.
---------------------------------------
(*) Các học phần điều kiện:
- Chứng chỉ Giáo dục thể chất
- Chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng – An ninh
- Chứng chỉ Công tác xã hội (từ khóa 2019)
(**) Chuẩn đầu ra Ngoại ngữ:
Khóa 2014 trở về trước: có một trong các loại chứng chỉ/ chứng nhận sau:
+ Chứng chỉ Ngoại ngữ Bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam của các cơ sở đào tạo được Bộ GD&ĐT cho phép cấp Chứng chỉ.
+ Các loại chứng chỉ quốc tế đang còn hạn sử dụng như: TOEIC, IELTS, TOFEL,… có mức điểm tương đương Bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. (Phụ lục 1)
+ Chứng nhận nội bộ về ngoại ngữ trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu - Khung CEFR do Nhà trường đào tạo và cấp Chứng nhận.
Khóa 2015 trở về sau: có một trong các loại chứng chỉ/ chứng nhận sau:
+ Chứng chỉ Ngoại ngữ Bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam của các cơ sở đào tạo được Bộ GD&ĐT cho phép cấp Chứng chỉ.
+ Các loại chứng chỉ quốc tế đang còn hạn sử dụng như: TOEIC, IELTS, TOFEL,… có mức điểm tương đương Bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. (Phụ lục 1)
+ Chứng nhận nội bộ về ngoại ngữ trình độ B1 theo khung tham chiếu Châu Âu - Khung CEFR do Nhà trường đào tạo và cấp Chứng nhận.
+ Chứng chỉ tiếng Nhật N5, tiếng Pháp DELF B1, tiếng Nga TRKI-1, tiếng Trung HSK3 (do các cơ sở đào tạo được phép cấp Chứng chỉ).
(***) Chuẩn đầu ra Công nghệ thông tin:
+ Chứng chỉ Công nghệ thông tin Cơ bản do bất kỳ cơ sở đào tạo trên cả nước được Bộ GD&ĐT cho phép cấp Chứng chỉ (theo Thông báo số 538/QLCL-QLVBCC ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Cục Quản lý Chất lượng Bộ GD&ĐT).
+ Chứng nhận của một trong các mô đun chuyên ngành được quy định trong chương trình đào tạo của Trường như: IU-CAD, IU-SAP, IU-PHOTOSHOP, IU-ETABS, IU-PLAXIS, IU-REVIT, IU-3DMAX, IU-SKETCHUP, IU-RHINO, IU-EPANET, IU-WATERGEMS, IU-GIS, IU-ANDDesign, IU-MIDAS Civil,… do bất kỳ cơ sở đào tạo trên cả nước được Bộ GD&ĐT cho phép cấp (theo Thông báo số 538/QLCL-QLVBCC ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Cục Quản lý Chất lượng Bộ GD&ĐT). Hoặc chứng chỉ Công nghệ thông tin Nâng cao trong đó phải có ít nhất một trong các mô đun chuyên ngành nêu trên.
Phụ lục 1
Bảng quy đổi chuẩn trình độ ngoại ngữ tiếng Anh của Trường ĐHXD Miền Tây
(Căn cứ Quyết định số 66/2008/QĐ-BGĐT ngày 02/12/2008; và Thông tư số 01/2014/QĐ-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam)
Khung NLNN Việt Nam
|
Khung CEFR
|
IELTS
|
TOEIC
|
TOEFL PBT
|
TEOFL CBT
|
TOEFL IBT
|
Cambridge Tests
|
6
|
C2
|
7.5+
|
910+
|
600+
|
250+
|
100+
|
45 – 59 CPE
80 – 100 CAE
|
5
|
C1
|
7.0
6.0
|
850
|
577
540
|
236
213
|
95
80
|
60 – 70 CAE
80 – 100 FCE
|
4
|
B2
|
5.5
5.0
|
600-
|
527
480
|
197
173
|
71
61
|
60 – 79 FCE
80 – 100 PET
|
3
|
B1
|
4.5
4.0
|
450
|
477
450
|
153
126
|
53
42
|
45 – 59 FCE
65 – 79 PET
90 – 100 KET
|
2
|
A2
|
3.5
3.0
|
400
|
340
|
96
|
31
|
45 – 64 PET
70 – 89 KET
|
1
|
A1
|
< 3.0
|
< 400
|
< 340
|
< 96
|
< 31
|
45 – 69 KET
|